1.178.000.000 Trả trước: 235.000.000
Giá bán lẻ đề xuất (Đã bao gồm 10% VAT)
Động cơ | Camera lùi | Số chỗ | Số cửa | Dẫn động |
Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Có | 7 chỗ | 5 cửa | Dẫn động một cầu |
Hộp số | Công suất | Nhiên liệu | Kích thước xe | Kích thước lốp |
Tự động 6 cấp | 170 (125 KW) / 3500 | Dầu | 4914 x 1923 x 1842 | 255/55/R20 |
HỆ THỐNG PHANH / BRAKE SYSTEM | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Bánh xe | ||||
Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | Vành hợp kim nhôm đúc 17” | Vành hợp kim nhôm đúc 17” |
Cỡ lốp | ||||
265/50/R20 | 265/50/R20 | 265/60/R18 | 265/65/R17 | 265/65/R17 |
Phanh trước và sau | ||||
Phanh Đĩa | Phanh Đĩa | Phanh Đĩa | Phanh Đĩa | Phanh Đĩa |
HỆ THỐNG TREO / SUSPENSION SYSTEM | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Hệ thống treo sau | ||||
Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Hệ thống treo trước | ||||
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
HỆ THỐNG ÂM THANH/ AUDIO SYSTEM | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Công nghệ giải trí SYNC | ||||
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 |
– 10 loa | – 10 loa | – 10 loa | – 10 loa | – 10 loa |
– Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD / 8″ tough screen TFT with SD port | – Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD | – Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD | – Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD | – Màn hình TFT cảm ứng 8″ tích hợp khe thẻ nhớ SD |
– Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | – Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS | – | – | – |
Hệ thống âm thanh | ||||
AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Hệ thống chống ồn chủ động | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ||||
Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG / DIMENSIONS | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | ||||
2850 | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||||
4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | ||||
80 Lít | 80 Lít | 80 Lít | 80 Lít | 80 Lít |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||||
210 | 210 | 210 | 210 | 210 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (LÍT/ 100KM) | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Kết hợp | ||||
6,97 | 6,71 | 6,58 | 6,72 | 6,22 |
Ngoài đô thị | ||||
5,62 | 5,59 | 5,49 | 5,58 | 5,28 |
Trong đô thị | ||||
9,26 | 8,61 | 8,42 | 8,64 | 7,86 |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN / SAFETY FEATURES | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||||
Cảm biến trước và sau | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau |
Camera lùi | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | ||||
Có | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Chống trộm | ||||
Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ | ||||
Có / Cruise Control | Có / Cruise Control | Có / Cruise Control | Không | Không |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | ||||
2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
TRANG THIẾT BỊ BÊN TRONG XE/ INTERIOR | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Chìa khóa thông minh | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính điều khiển điện | ||||
Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) |
Gương chiếu hậu trong | ||||
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Hàng ghế thứ ba gập điện | ||||
Có | Có | Không | Không | Không |
Khởi động bằng nút bấm | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
Tay lái bọc da | ||||
Có | Có | Có | Không | Không |
Vật liệu ghế | ||||
Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Nỉ | Nỉ |
Điều chỉnh hàng ghế trước | ||||
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng | Ghế lái chỉnh tay 6 hướng |
Điều hoà nhiệt độ | ||||
Tự động 2 vùng khí hậu | Tự động 2 vùng khí hậu | Tự động 2 vùng khí hậu | Tự động 2 vùng khí hậu | Tự động 2 vùng khí hậu |
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT/ EXTERIOR | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh | ||||
Có | Có | Có | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Gạt mưa tự động | ||||
Có | Có | Có | Không | Không |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | ||||
Có gập điện sấy điện | Có gập điện sấy điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | ||||
Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn HID tự động với dải đèn LED | Đèn Halogen Projector | Đèn Halogen Projector |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | ||||
Tự động | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay | Điều chỉnh tay |
Đèn sương mù | ||||
Có | Có | Có | Có | Có |
ĐỘNG CƠ & TÍNH NĂNG VẬN HÀNH / POWER AND PERFORMANCE | ||||
TITANIUM 2.0L AT 4WD | TITANIUM 2.0L AT 4X2 | TREND 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L AT 4X2 | AMBIENTE 2.0L MT 4X2 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | ||||
213 (156,7 KW) / 3750 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 | 180 (132,4 KW) / 3500 |
Dung tích xi lanh | ||||
1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Hệ thống dẫn động | ||||
Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD | Dẫn động cầu sau / RWD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | ||||
Có | Không | Không | Không | Không |
Hộp số | ||||
Số tự động 10 cấ p | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp | Số tay 6 cấp |
Khóa vi sai cầu sau | ||||
Không | Không | Không | Không | Không |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | ||||
500 / 1750-2000 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 | 420 / 1750-2500 |
Trợ lực lái | ||||
Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ | ||||
Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Ford Everest giúp bạn chinh phục mọi địa hình, từ đường trải nhựa đến địa hình đồi núi, chỉ bằng một thao tác xoay nút. Hệ thống Kiểm soát Địa hình i4DW […]
Ford Everest giúp bạn chinh phục mọi địa hình, từ đường trải nhựa đến địa hình đồi núi, chỉ bằng một thao tác xoay nút. Hệ thống Kiểm soát Địa hình i4DW cho phép bạn chuyển chế độ lái ngay cả khi xe đang chạy để tối đa hóa lực kéo và khả năng cân bằng trên mọi địa hình dù là đường đất, cát, tuyết hay đường sỏi đá – bạn luôn làm chủ mọi cung đường.
Với những tín đồ off-road cần độ bám tối ưu, thậm chí trên địa hình trơn trượt hoặc đá gập ghềnh, Khóa vi sai cầu sau điều khiển điện của Everest được […]
Với những tín đồ off-road cần độ bám tối ưu, thậm chí trên địa hình trơn trượt hoặc đá gập ghềnh, Khóa vi sai cầu sau điều khiển điện của Everest được thiết kế để truyền toàn bộ sức kéo của động cơ tới cả hai bánh sau, ngay cả khi một bánh bị nhấc lên khỏi mặt đất.
Vượt qua đèo dốc chỉ là chuyện đơn giản đối với Everest. Hệ thống Kiểm soát Đổ đèo sử dụng phanh để kiểm soát xe xuống dốc với tốc độ an toàn và […]
Vượt qua đèo dốc chỉ là chuyện đơn giản đối với Everest. Hệ thống Kiểm soát Đổ đèo sử dụng phanh để kiểm soát xe xuống dốc với tốc độ an toàn và ổn định. Khi khởi hành ngang dốc lên, Hệ thống Hỗ trợ Khởi hành Ngang dốc sẽ giữ phanh trong một vài giây, đủ thời gian để bạn chuyển chân phanh sang chân ga mà không bị trôi lùi về phía sau.
Động cơ Diesel 2.0L Turbo và Bi-Turbo thế hệ mới của Ford kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp, cho công suất dồi dào bất cứ lúc nào bạn cần để chinh phục […]
Động cơ Diesel 2.0L Turbo và Bi-Turbo thế hệ mới của Ford kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp, cho công suất dồi dào bất cứ lúc nào bạn cần để chinh phục mọi địa hình. Bạn muốn thử thách Everest tới tận cùng giới hạn? Động cơ 2.0L Bi-Turbo mới kiểm soát hai turbo một cách thông minh để cải thiện mô-men xoắn, tăng độ nhạy và công suất. Những động cơ này không chỉ cho công suất mạnh mẽ, mà còn được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Lần đầu tiên trong phân khúc, công nghệ hộp số tự động 10 cấp mới nhất của Ford không chỉ cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu, mà còn giúp xe tăng tốc tốt […]
Lần đầu tiên trong phân khúc, công nghệ hộp số tự động 10 cấp mới nhất của Ford không chỉ cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu, mà còn giúp xe tăng tốc tốt hơn, chuyển số nhanh và chính xác hơn
Tính năng Kiểm soát Mô-men xoắn Chủ động của Everest sẽ tự động truyền lực kéo đến một hoặc các bánh xe có độ bám tốt nhất, nhằm tối ưu độ bám và […]
Tính năng Kiểm soát Mô-men xoắn Chủ động của Everest sẽ tự động truyền lực kéo đến một hoặc các bánh xe có độ bám tốt nhất, nhằm tối ưu độ bám và giúp xe vượt qua điều kiện địa hình khó khăn. Hệ thống thậm chí sẽ truyền toàn bộ lực kéo đến chỉ một bánh xe nếu phát hiện ba bánh xe còn lại không còn lực bám mặt đường.
Cảm nhận “độ bám mặt đường” với Hệ thống Cân bằng Điện tử (Electronic Stability Control – ESC) của Everest, luôn đảm bảo chiếc xe bám đường và trong tầm […]
Cảm nhận “độ bám mặt đường” với Hệ thống Cân bằng Điện tử (Electronic Stability Control – ESC) của Everest, luôn đảm bảo chiếc xe bám đường và trong tầm kiểm soát, đặc biệt là khi xe vào cua hoặc vượt xe khác. Hệ thống này còn tích hợp công nghệ Kiểm soát Giảm thiểu Lật xe, bằng cách sử dụng một cảm biến hồi chuyển để phát hiện nguy cơ lật xe và lập tức can thiệp để duy trì sự cân bằng. Hệ thống Cân bằng Điện tử giúp bạn thêm tự tin khi lái xe và luôn sẵn sàng ngay cả trong điều kiện vận hành khó khăn nhất.
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS) cùng công nghệ bù lệch hướng sẽ đo góc xoay vô-lăng của người lái, rồi theo dõi sự thay đổi của điều kiện mặt đường […]
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS) cùng công nghệ bù lệch hướng sẽ đo góc xoay vô-lăng của người lái, rồi theo dõi sự thay đổi của điều kiện mặt đường và giúp bù lại những thay đổi nhẹ do tác động từ các yếu tố như mặt đường không bằng phẳng hoặc gió tạt ngang.
Được thiết kế để vượt qua địa hình khắc nghiệt và thử thách khôn lường, Everest Mới luôn sẵn sàng và mạnh mẽ. Hãy khám phá những điều tuyệt vời đang […]
Được thiết kế để vượt qua địa hình khắc nghiệt và thử thách khôn lường, Everest Mới luôn sẵn sàng và mạnh mẽ. Hãy khám phá những điều tuyệt vời đang chờ bạn phía cuối con đường.Vượt qua con đường gian khó. Khả năng của Everest cho bạn sự tự tin để chinh phục mọi địa hình.
Thực hiện cuộc gọi rảnh tay. Đỗ xe hoàn hảo. Kiểm soát tốc độ phù hợp với mật độ giao thông khác nhau. Bất cứ bạn cần làm gì, công nghệ thông minh của […]
Thực hiện cuộc gọi rảnh tay. Đỗ xe hoàn hảo. Kiểm soát tốc độ phù hợp với mật độ giao thông khác nhau. Bất cứ bạn cần làm gì, công nghệ thông minh của Everest luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Hãy giữ kết nối với SYNC™4 trong mọi hành trình của bạn. Điện thoại của bạn được kết nối trực tiếp với màn hình cảm ứng 10-inch thông qua các ứng dụng […]
Hãy giữ kết nối với SYNC™31 trong mọi hành trình của bạn. Điện thoại của bạn được kết nối trực tiếp với màn hình cảm ứng 8-inch thông qua các ứng dụng như Applink®2, Apple CarPlay3 hay Android Auto4. Trực quan hơn, nhạy bén hơn và ưu việt hơn so với trước đây.
Bạn đã bao giờ đưa xe vào chỗ đỗ một cách hoàn hảo? Chỉ việc nhấn nút, Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Chủ động không chỉ tìm chỗ đỗ song song thích hợp cho […]
Bạn đã bao giờ đưa xe vào chỗ đỗ một cách hoàn hảo? Chỉ việc nhấn nút, Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Chủ động không chỉ tìm chỗ đỗ song song thích hợp cho bạn, mà hệ thống còn tự đánh lái đưa xe vào vị trí. Bỏ tay ra khỏi vô-lăng, tất cả những gì bạn cần làm là điều khiển chân ga, phanh và cần số, hệ thống sẽ hoàn thành phần việc còn lại một cách hoàn hảo.
Đứng hàng đầu trong phân khúc, Ford Everest Mới được trang bị Hệ thống Phanh Khẩn cấp Chủ động5 (AEB) với mục đích giúp giảm thiểu va chạm. Hệ thống có khả […]
Đứng hàng đầu trong phân khúc, Everest Mới được trang bị Hệ thống Phanh Khẩn cấp Chủ động5 (AEB) với mục đích giúp giảm thiểu va chạm. Hệ thống có khả năng nhận diện cả người và phương tiện giao thông phía trước. Tính năng Cảnh báo Va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh, đồng thời tự động điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để giảm thiểu va chạm.
Bạn có thể mở cửa xe và khởi hành mà không cần phải lấy chìa khóa ra khỏi túi. Everest sẽ tự nhận biết chìa khóa đang ở bên người lái. Bạn chỉ cần mở […]
Bạn có thể mở cửa xe và khởi hành mà không cần phải lấy chìa khóa ra khỏi túi. Everest sẽ tự nhận biết chìa khóa đang ở bên người lái. Bạn chỉ cần mở cửa xe và nhấn vào nút khởi động động cơ.
Hệ thống Cảnh báo Điểm mù của Ford Everest (BLIS®) giúp kiểm soát các phương tiện giao thông nằm trong điểm mù. Khi chuyển làn, đèn tín hiệu trên gương ngoài sẽ báo […]
Hệ thống Cảnh báo Điểm mù của Everest (BLIS®) giúp kiểm soát các phương tiện giao thông nằm trong điểm mù. Khi chuyển làn, đèn tín hiệu trên gương ngoài sẽ báo cho bạn biết có xe di chuyển trong điểm mù hay không. Hệ thống Cảnh báo Có xe Cắt ngang sẽ báo cho bạn biết nếu có xe đang đến gần từ cả hai hướng khi bạn chuẩn bị lùi xe ra khỏi điểm đỗ hoặc trên đường.
Tự tin lùi xe nhờ màn hình quan sát rõ ràng toàn bộ phía sau xe. Nếu có chướng ngại vật, các cảm biến hỗ trợ phía sau sẽ phát tín hiệu cảnh báo.
Tự tin lùi xe nhờ màn hình quan sát rõ ràng toàn bộ phía sau xe. Nếu có chướng ngại vật, các cảm biến hỗ trợ phía sau sẽ phát tín hiệu cảnh báo.
Hãy quên đi sự phiền toái khi phải bật rồi tắt chức năng kiểm soát tốc độ khi mật độ giao thông thay đổi. Everest sẽ tự giảm tốc độ nếu phát hiện lưu […]
Hãy quên đi sự phiền toái khi phải bật rồi tắt chức năng kiểm soát tốc độ khi mật độ giao thông thay đổi. Everest sẽ tự giảm tốc độ nếu phát hiện lưu thông ùn tắc, và tăng trở lại tốc độ cài đặt ban đầu khi đường thông thoáng.
Bạn không còn phải lo kiểm tra lốp xe cần bơm hay chưa. Hệ thống Kiểm soát Áp suất lốp của Everest sẽ cung cấp thông tin áp suất của từng bánh xe độc lập và […]
Bạn không còn phải lo kiểm tra lốp xe cần bơm hay chưa. Hệ thống Kiểm soát Áp suất lốp của Everest sẽ cung cấp thông tin áp suất của từng bánh xe độc lập và cảnh báo cho bạn biết khi áp suất của lốp nào đó xuống thấp.
Hệ thống cảm biến gạt mưa tự động của Everest phát hiện nước mưa bám trên kính chắn gió và tự động kích hoạt để bạn luôn có tầm nhìn tốt trong mọi […]
Hệ thống cảm biến gạt mưa tự động của Everest phát hiện nước mưa bám trên kính chắn gió và tự động kích hoạt để bạn luôn có tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Mọi chi tiết như ghế bọc da cao cấp, hệ thống chống ồn chủ động hay cửa sổ trời toàn cảnh panorama đều được thiết kế đỉnh cao, mang lại cảm giác thoải […]
Mọi chi tiết như ghế bọc da cao cấp, hệ thống chống ồn chủ động hay cửa sổ trời toàn cảnh panorama đều được thiết kế đỉnh cao, mang lại cảm giác thoải mái bất tận trên mọi hành trình cùng Everest.
Chỉ cần đá nhẹ chân vào điểm giữa bên dưới cản sau với chìa khóa thông minh trong túi bạn, hệ thống cảm ứng sẽ nhận diện và tự động đóng mở cửa khoang […]
Chỉ cần đá nhẹ chân vào điểm giữa bên dưới cản sau với chìa khóa thông minh trong túi bạn, hệ thống cảm ứng sẽ nhận diện và tự động đóng mở cửa khoang hành lý. Rất tiện lợi khi bạn đang đầy ắp đồ trên cả hai tay.
Hệ thống treo của Everest đã được cải tiến giúp nâng cao đáng kể độ ổn định và chắc chắn của xe, đánh lái chính xác hơn và vận hành êm ái hơn trên địa […]
Hệ thống treo của Everest đã được cải tiến giúp nâng cao đáng kể độ ổn định và chắc chắn của xe,
đánh lái chính xác hơn và vận hành êm ái hơn trên địa hình xấu.
Các túi khí trong xe Everest tạo ra một mạng lưới bảo vệ, với túi khí cho người lái và hành khách phía trước và túi khí hai bên hông. Các túi khí rèm bảo vệ […]
Các túi khí trong xe Everest tạo ra một mạng lưới bảo vệ, với túi khí cho người lái và hành khách phía trước và túi khí hai bên hông. Các túi khí rèm bảo vệ mọi người cả phía trước và phía sau. Và còn có cả một túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
Bảy ghế ngồi bọc da với đường chỉ khâu sang trọng đến từng chi tiết. Táp-pi cửa được ốp bằng chất liệu cao cấp. Tay nắm cần số với đường nét thiết […]
Bảy ghế ngồi bọc da với đường chỉ khâu sang trọng đến từng chi tiết. Táp-pi cửa được ốp bằng chất liệu cao cấp. Tay nắm cần số với đường nét thiết kế tinh tế. Tất cả từ chất liệu mới đến các chi tiết thiết kế bên trong Everest mang đến cho bạn sự tiện nghi và không gian rộng rãi trên suốt hành trình.
Kích thước & Trọng lượng.
* Dài x Rộng x Cao ( mm ) 4914 x 1923 x 1842.
* Khoảng sáng gầm xe ( mm ) 200
* Chiều dài cơ sở ( mm ) 2900.
* Dung tích thùng nhiên liệu ( L ) 80 lít.
* Cỡ lốp 255/ 55R20 .
Động cơ & Hộp số.
* Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi.
* 170 (125 KW) / 3500.
* 405 Nm/ 1750-2500 rpm.
* Số tự động 6 cấp .
* Phanh tay điện tử.
Hệ thống dẫn động.
* Dẫn động một cầu RWD.
Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước.
* Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với đèn pha LED hình chữ C.
Bánh xe.
* Mâm xe hợp kim 20 inch màu đen bóng .
Khoang lái.
* Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch.
* Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu.
* Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh .
Màn hình trung tâm.
* Màn hình LED dọc 10,1 inch trang bị SYNC®4
* Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™.
* Sạc không dây .
Ghế ngồi.
* Ghế da & Vinyl tổng hợp với logo ‘Sport’
* Ghế lái chỉnh điện 8 hướng .